12 mùa hoa trong tiếng Trung
Lượt xem: 1768Chọn ngôn ngữ:
一月:报春花(桃花)
yī yuè : bào chūn huā ( táo huā )
Tháng 1 : Hoa báo Xuân hay còn gọi là Hoa Đào
二月:洋紫荆
èr yuè fēn : yáng zǐ jīng
Tháng 2 : Hoa Ban Tím
三月:黄檀花
sān yuè : huáng tán huā
Tháng 3: Trắng muốt Hoa Sưa
四月:百合花
sì yuè : bǎi hé huā
Tháng 4: Hoa Bách Hợp hay còn gọi là Hoa Loa Kèn
五月:深紫色大叶紫薇花和火红的凤凰花
wǔ yuè : shēn zǐ sè dà yè wēi huā hé huǒ hóng de fèng huáng huā
Tháng 5 : Tím biếc Bằng Lăng, rực trời Phượng cháy
六月:荷花
liù yuè : hé huā
Tháng 6 : Trong đầm gì đẹp bằng Sen
七月:人面子花
qī yuè : rén miàn zì huā
Tháng 7 : Hoa Sấu
八月:岭南酸枣花
bā yuè : líng nán suān zǎo huā
Tháng 8: Tuổi thơ với Hoa Dâu Da Xoan
九月:糖胶花
jiǔ yuè : táng jiāo huā
Tháng 9 : nồng nàn Hoa Sữa
十月:菊花
shí yuè : jú huā
Tháng 10: Sen tàn Cúc lại nở hoa
十一月:勿忘我花
shí yī yuè : wù wàng wǒ huā
Tháng 11: Tím biếc một màu Hoa Lưu Ly
十二月:油菜花
shí èr yuè : yóu cài huā
Tháng 12: Hoa Cải nở ven sông